CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Tp.Hồ Chí Minh, Ngày 20 Tháng 2 Năm 2019
HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Số: 2019220../HĐXD
Căn cứ:
– Căn cứ vào Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 27/06/2005.
– Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
– Căn cứ vào các văn bản pháp luật khác có liên quan.
– Căn cứ vào khả năng và nhu cầu hai bên.
Chúng tôi gồm:
I. BÊN GIAO THẦU (GỌI TẮT LÀ BÊN A) |
Chủ đầu tư: Nguyễn Văn An Địa chỉ: Số 138 đường 26 tháng 3 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình tân- Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 0902.088.498 Chứng minh thư:…………………………ngày cấp:…………………………Nơi cấp:………………………… |
II. BÊN NHẬN THẦU (GỌI TẮT LÀ BÊN B) |
Tên đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN – THIẾT KẾ – XÂY DỰNG PHAN KIẾN PHÁT Địa chỉ: Số 145A Hoàng Sa, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Showroom: 138 đường 26 tháng 3 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình tân- Tp. Hồ Chí Minh. Người đại diện: Ông Phan Tất Nhiên, Chức vụ: Giám đốc Điện thoại: (028) 3767-1735, DĐ: (0902) 088-498 Mã số thuế: 0314288283 Email: contact@phankienphat.com Website: http://phankienphat.com Tài khoản kế toán trưởng: 0071004422807, Lê Thị Thanh Thủy, Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Kỳ Đồng, Hồ Chí Minh. |
Hai bên thống nhất ký Hợp Đồng Thi Công về việc thi công xây dựng mới công trình nhà ở với các điều khoản sau: |
ĐIỀU 1. QUY MÔ XÂY DỰNG1.1. Quy mô xây dựng Cấu tạo công trình: Nhà ở riêng lẻ kiên cố. – Kết cấu: Khung sàn bê tông cốt thép, tường gạch bao che. – Quy mô: + 1 trệt + Lửng + Lầu 1,2,3 + Mái BTCT 1.2. Diện tích xây dựng: |
ĐIỀU 2. ĐIỀU THUẬN:2.1. Bên B chuẩn bị đầy đủ các thiết bị: Giàn giáo – Cốt pha – Máy trộn bê tông – Dụng cụ cắt sắt – Máy hàn – Dụng cụ – Phương tiện thi công khác v.v… để thi công căn nhà. 2.2.1 Xây dựng cơ bản: Theo bản vẽ thiết kế và bảng dự toán công trình. + Làm móng – bể phốt – bể lắng – hố ga. + Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước lạnh bao gồm: đặt ống, lắp đặt co, cút nối, vòi nước các loại, lắp đặt bồn nước mái,… + Lắp đặt hệ thống điện âm tường: ống điện, hộp chờ, dây điện, (không bao gồm hệ thống chống sét, nước nóng và điện lạnh). + Đổ bêtông cốt thép hệ khung nhà từ móng cho đến phần mái theo bản vẽ thiết kế kết cấu. + Xây tô tường – cầu thang – theo bản vẽ thiết kế. 2.2.2 Nhân công hoàn thiện: Theo bản vẽ thiết kế và bảng dự toán công trình. + Lắp đặt hệ thống điện âm tường: công tắc, ổ cắm, cầu chì, cầu dao, quạt hút gió. + Trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà. • Trong nhà: Bột trét trong 2 nước + 2 lớp sơn màu • Ngoài trời: Bột trét ngoài 2 nước + 1 lớp sơn lót + 2 lớp sơn màu + Ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà – vách và tường vệ sinh. 2.3. Thời gian bảo hành công trình là 12 tháng. |
ĐIỀU 3.GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN3.1. Tổng Giá trị Hợp đồng: (viết tắt Giá trị hợp đồng = GTHĐ) |
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG KHOÁN GỌN | TỔNG TIỀN | LOẠI TIỀN | |
---|---|---|---|
Giai đoạn 1 | GTHĐ ngay sau khi khởi công: Đặt cọc tiền vật liệu phần thô.( sắt thép, xi măng…) | 250.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 2 | GTHĐ sau khi đổ bê tông xong phần móng đà kiềng: | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 3 | GTHĐ sau khi đổ bê tông xong sàn lửng | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 4 | GTHĐ sau khi đổ bê tông xong sàn lầu 1 | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 5 | GTHĐ sau khi đổ bê tông xong sàn lầu 2: | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 6 | GTHĐ sau khi đổ bê tông xong lầu 3 | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 7 | GTHĐ sau khi đổ bê tông xong mái | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 8 | GTHĐ sau khi xây, tô xong 50% tường nội, ngoại thất công trình | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 9 | GTHĐ sau khi xây, tô 100% tường nội, ngoại thất công trình. (XONG VẬT TƯ PHẦN THÔ) | 70.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 10 | GTHĐ sau khi hoàn thiện xong 50% khối lượng nhân công sơn nước, lát gạch. | 41.000.000 | VNĐ |
Giai đoạn 11 | GTHĐ sau khi hoàn thiện xong 100% khối lượng nhân công sơn nước, lát gạch. Lắp hệ thống chiếu sáng, thiết bị vệ sinh, dọn dẹp công trình và bàn giao nhà. | 40.460.000 | VNĐ |
TỔNG CỘNG | 891.460.000 | VNĐ |
3.3. Các khoản thanh toán trên sẽ được thực hiện trong vòng một (01) ngày kể từ ngày Bên B hoàn thành các công đoạn thi công tương ứng. 3.4. Nếu Hợp đồng không được hoàn thành hoặc bị chấm dứt theo quy định tại Điều 11, Bên B phải hoàn trả lại số tiền mà Bên A đã ứng trước tương ứng với phần công việc chưa hoàn thành hoặc bị vi phạm. 3.5. Mọi tranh chấp liên quan đến hợp đồng sẽ được giải quyết theo Điều 14 của Hợp đồng này. | ||||
ĐIỀU 4. VẬT TƯ – KỸ THUẬT4.1. Bên B cung cấp vật tư phần thô đến tận công trình theo đúng yêu cầu tiến độ thi công, quy cách và đúng theo bộ hồ sơ thiết kế và bảng dự toán phần thô và hoàn thiện công trình kèm theo. + Sử dụng đúng nhãn hiệu bê tông đã thỏa thuận. + Đổ bê tông đúng cấp phối. + Cốt thép đặt đúng vị trí. + Tháo dỡ cốt pha đúng quy định. + Xây tô đúng kỹ thuật. + Ốp lát gạch đúng kỹ thuật. + Khi chuẩn bị lấp các hệ thống ngầm dưới đất, Bên B sẽ yêu cầu Bên A nghiệm thu trước. | ||||
ĐIỀU 5. GIỜ LÀM VIỆC– Giờ làm việc bình thường từ 07giờ 30 đến 17 giờ 30 từ thứ hai cho đến thứ bảy (không kể ngày lễ). | ||||
ĐIỀU 6.QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN6.1. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A: 6.2. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B: | ||||
ĐIỀU 7. NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH7.1. Sau khi hoàn thành toàn bộ công trình, Bên B phải thông báo cho Bên A để tiến hành nghiệm thu công trình. Thời điểm nghiệm thu sẽ do Bên B thông báo cho Bên A trên cơ sở nhật ký công trình được quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này. | ||||
ĐIỀU 8. BÀN GIAO VÀ THANH LÝ CÔNG TRÌNH8.1. Việc bàn giao công trình chỉ có thể được thực hiện sau khi Bên A hoàn thành nghĩa vụ thanh toán của mình theo Điều 3 của Hợp đồng này. | ||||
ĐIỀU 9. BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH9.1. Bên B có trách nhiệm thực hiện việc bảo hành công trình sau khi đã giao công trình cho Bên A. Nội dung bảo hành bao gồm: khắc phục, sửa chữa, thay thế thiết bị hư hỏng, khiếm khuyết mà không phải do lỗi của Bên A. Việc bảo hành tại Điều này không bao gồm những hư hỏng tự nhiên bao gồm nhưng không giới hạn các hư hỏng do sự kiện bất khả kháng nêu tại Điều 12 của Hợp đồng này. | ||||
ĐIỀU 10. KHỐI LƯỢNG VÀ CHI PHÍ PHÁT SINH10.1. Phát sinh tăng được hiểu là khi có bất kỳ khối lượng công trình nào phát sinh ngoài bản vẽ thiết kế và khái toán công trình theo yêu cầu của Bên A. + Thông qua Nhật ký công trình; + Gửi văn bản. 10.4. Chi phí phát sinh từ khối lượng phát sinh được tính toán trên cơ sở dự toán thực tế. Nếu không có dự toán thì do hai bên thỏa thuận bằng văn bản. Thời gian thi công phần phát sinh được tính vào tiến độ thi công công trình. | ||||
ĐIỀU 11.CHẤM DỨT HỢP ĐỒNGHợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau: | ||||
ĐIỀU 12. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG12.1 Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra ngoài sự kiểm soát hợp lý của Các Bên sau khi đã áp dụng các biện pháp cần thiết mà một Bên hoặc Các Bên không thể thực hiện được nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này. Các Sự kiện bất khả kháng bao gồm nhưng không giới hạn bởi: thay đổi về mặt chính sách của nhà nước, chiến tranh, bạo loạn, tình trạng khẩn cấp, đình công, hỏa hoạn, động đất, lụt bão, sét đánh, sóng thần và các thiên tai khác. | ||||
ĐIỀU 13. LUẬT ÁP DỤNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP13.1 Hợp đồng này được giải thích và điều chỉnh theo pháp luật của Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. | ||||
ĐIỀU 14.CAM KẾT CHUNG14.1 Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bản Hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai Bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực. | ||||
Sau khi đọc lại lần cuối cùng và thống nhất với những nội dung đã ghi trong Hợp đồng, hai bên cùng ký tên dưới đây.
|