Giá xây dựng phần thô

PHAN KIẾN PHÁT xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện. Đơn giá này được áp dụng từ ngày 01/01/2021 đến khi có thông báo mới. Nếu quý khách hàng có thắc mắc hay cần hỗ trợ trực tiếp xin vui lòng liên hệ công ty để chúng tôi được phục vụ tốt nhất.

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ

Đơn giá chuẩn: 3,200,000 VNĐ/m2

– Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m2.
– Đơn giá này áp dụng cho công trình nhà phố, biệt thự tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công > 350m2.
– Với các công trình có tổng diện tích từ 300m2 đến 350m2: đơn giá xây là 3,300,000/m2 đến 3,400,000/m2.
– Với các công trình có tổng diện tích từ 250m2 đến 300m2: đơn giá xây là 3,500,000/m2.
– Đối với công trình có tổng diện tích < 250m2 chúng tôi sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô.
– Đơn giá trên áp dụng đối với công trình tại khu vực Tp.HCM.
– Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng từ 60 đến 80m2, tương ứng 2 phòng ngủ + 2 vệ sinh cho mỗi lầu.
– Đối với công trình công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn (trên 07 tầng), công trình xây biệt thự,v.v.. Chúng tôi sẽ báo giá trực tiếp theo từng quy mô.
»» CAM KẾT THI CÔNG ĐÚNG TIẾN ĐỘ, HOÀN TOÀN KHÔNG PHÁT SINH ««
»» GIẢM 50% PHÍ TOÀN BỘ THIẾT KẾ, HỖ TRỢ GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ««

Vật tư sử dụng

Chúng tôi cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, kém chất lượng vào thi công công trình. Bao kiểm tra, kiểm định, công ty chấp nhận chịu phạt 50 triệu đồng nếu chủ đầu tư phát hiện công ty vi phạm.
Phan Kiến Phát sẽ trình mẫu vật tư trước khi thi công.

1. THÉP (Việt – Nhật hoặc POMINA)
Theo thiết kế bản vẽ
2. XI MĂNG (INSEE, HÀ TIÊN)
– INSEE cho công tác bê tông (là thương hiệu HOLCIM đổi tên mới)
– HÀ TIÊN cho công tác xây tô
3. GẠCH TUYNEL (NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG Hoặc theo địa phương)
Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm, Trung Nguyên (trình mẫu trước khi nhập)
4. ĐÁ (Hóa An hoặc Bình Điền)
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng.
5. CÁT VÀNG
Cát mi xây tô, cát rửa hạt lớn đổ bê tông (Toàn bộ công trình đều sử dụng cát này, trừ hạng mục san lấp)
6. BÊ TÔNG
– Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm (Tùy theo quy mô)
– Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi – 04 cát – 06 đá.
7. ỐNG NƯỚC BÌNH MINH uPVC
– Chịu được áp lực >5 bar
– Quy cách theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:

– Ống thoát cầu: ống nằm ngang Ø114 (phi 114), ống đứng Ø90 (phi 90)
– Ống thoát nước sàn mái – ban công sân thượng Ø60 (phi 60), Ø90 (phi 90)
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài phuy Ø168 (phi 168)
– Ống cấp nước lên Ø27 (phi 27), ống cấp nước xuống phuy Ø34 (phi 34)
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

8. DÂY ĐIỆN CADIVI
– (Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 6,0; dây nguồn chính 11,0)
Dây điện là cáp điện lõi ruột đồng, cách điện PVC, Mã hiệu CV)
9. Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại : Sino hoặc tương đương giá.
10. Ống PVC âm sàn : Vega, Sino, NANO hoặc tương đương
11. Ống ruột gà âm trong dầm – tường : Nano – Sino, Đại Việt, Nam Việt…
12. Chống thấm sàn WC, mái, ban công KOVA CT11A
13. Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông SIKA R7 (R4) hoặc Siêu Cường R7 (R4)
14. Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ công tác thi công.
vật tư xây dựng
Những chủng loại vật tư cam kết sử dụng trong thi công.

Mô tả công việc phần thô & Nhân công hoàn thiện theo tiêu chuẩn

Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế

I. Phần thô (Bao gồm nhân công + vật tư)

1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép)
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng).
5. Đổ bê tông đá 4×6 Mác 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6. Sản xuất lắp dựng cột thép, cốt pha và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng, tránh hiện tượng sụt lún về sau).
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông vách hầm (đối với công trình có tầng hầm). Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè 300mm)
9. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
10. Sản xuất, lặp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông cầu thang, xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang).
11. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình (theo bản thiết kế).
12. Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp đá granit).
13. Xây tô hoàn thiện

Gửi bình luận

Email của bạn sẽ được ẩn danh.